THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Nguồn điện: 220 V
- Màn hình hiển thị: Hiện thị số, chấm cách, đèn nền sáng
- Kích thước đĩa cân: 125 mm
- Màn hình hiển thị với độ phân giải cao 1/30.000. Đến 1/60.000
- Chức năng: Cân, Trừ bì.
- Có 5 phím chức năng: ON/OFF ( Tắt mở nguồn) , P (Dời số, Giao tiếp ngoài), S (Calib), F (Chuyển đổi đơn vị) , T (Trừ Bì) )
- Đơn Vị của cân gồm có: Kg, g, Lb, ct , dwt (dwt là đơn vị cân vàng của Việt Nam)
- Hệ thống chuẩn tự động và điều chỉnh AutoCal
|
Model
|
AJ103
|
AJ203
|
AJ302
|
AJ502
|
AJ602
|
|
Mức Cân lớn nhất
|
100g
|
200g
|
300g
|
500g
|
600g
|
|
Bước Nhảy (e = d)
|
0,001g
|
0,001g
|
0,01g
|
0,01g
|
0,01g
|
|
Độ Lặp Lại
|
0,001g
|
0,01g
|
|
Kích Thước Đĩa
|
80 mm
|
125mm
|
|
Số hiển thị
|
Màn hình Thị LCD (6 số)
|
|
Nguồn cung cấp
|
220V
|
|
Nhiệt độ làm việc
|
- 5 độ C tới + 80 độ C
|
|
Chức Năng Cân
|
Gồm Trừ bì , tự động trở về không, tự động tắt nguồn khi không sử dụng cân
|
|
Đơn vị – Unit
|
g / oz /lb/ ct, dwt Tlt ( đơn vị cân vàng Dem =2) cho cân AJ2002
|
|
Đóng Gói / 1 pcs
|
(320 x 250 x 140 )mm
|
|
Đóng Gói / 4 pcs
|
(660 x 510 x 295 )mm
|
|
Trọng Lượng cân
|
2,2 kg G.W (kg)
|
|
Đạt Chuẩn Quốc Tế
|
CE , OIML , IOS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tag xem thêm: cân điện tử AJ SHINKO, can dien tu AJ SHINKO, cân kỹ thuật điện tử AJ SHINKO, can ky thuat dien tu AJ SHINKO, cân phân tích AJ SHINKO, can phan tich AJ SHINKO, cân AJ SHINKO, cân trọng lượng mẫu AJ SHINKO