Được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp,trong phòng thí nghiệm,...
+ Cân theo tỷ trọng
+ Cân theo định dạng giá trị trọng lượng là Gross/ Net
+ Chế độ cân động nhờ có chế độ lọc số
+ Có thể chuyển đổi qua lại các đơn vị lượng phổ biến khác nhau.
+ Chức năng cân trừ bì bằng hai chế độ là : Trừ bì trực tiếp bằng trọng lượng bì, trừ bì bằng cách nhập giá trị trọng lượng bì đã biết trước.
+ Giao tiếp cổng RS232
Mã hiệu
|
ATX84
|
ATX124
|
ATX224
|
ATY64
|
ATY124
|
ATY224
|
Mức cân
|
82 g
|
120g
|
220g
|
62g
|
120g
|
220g
|
Độ đọc (vạch chia nhỏ nhất)
|
0.1 mg
|
Độ lặp lại
|
≤ 0.1 mg
|
Độ tuyến tính
|
± 0.2 mg
|
Khoảng thời gian hiển thị kết quả
(giây) *1
|
Khoảng 3 giây
|
Nhiệt độ môi trường‑( oC)
|
5 – 40 oC 20 ~ 85% *2
|
Độ nhạy của hệ số nhiệt độ
(ppm/oC) (10 ~ 30 oC)
|
± 2 ppm / C
|
Kích thước bàn cân (mm)
|
Ø 91
|
Kích thước bộ khung cân
|
213 (W) x 356 (D) x 338(H)
|
Trọng lượng máy (kg)
|
6.2
|
6.0
|
Nguồn điện cung cấp
|
12V , 1A
|
Chuẩn nội
|
l
|
|
* 1 Khoảng thời gian hiển thị kết quả chỉ có ý nghĩa tượng trưng
* 2 Không ngưng tụ hơi nước .
Tag xem thêm: can dien tu ATX, cân điện tử ATX, can phan tich ATX, cân phân tích ATX, cân kỹ thuật ATX, can ky thuat ATX, cân ATX, cân đo trọng lượng mẫu ATX, can phong thi nghiem ATX